TỔNG QUAN
Cáp điện sơ cấp 5 kV dùng để truyền dòng điện từ máy điều dòng đến hệ thống đèn, đèn phụ trợ dẫn đường,… trong hệ thống đèn sân bay. Chôn trực tiếp trong đất hoặc đi trong ống chôn ngầm, cấp điện áp 5 kV.
TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
- FAA L-824 Type C
|
- ANSI/NEMA WC 74/ICEA S-93-639-2012
|
CẤU TRÚC CÁP
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
- Điện áp thử: 18 kV AC/5 phút
|
- Nhiệt độ làm việc dài hạn tối đa cho phép của ruột dẫn là 90 oC
|
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 oC
|
- Dòng điện làm việc lên đến 20 A
|
- Bán kính uốn cong cho phép: 9 x D
(D: đường kính cáp)
|
Tiết diện
danh nghĩa
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Chiều dày cách điện danh nghĩa
|
Chiều dày vỏ
danh nghĩa
|
Đường kính cáp
gần đúng (*)
|
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Nominal area
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Nominal thickness of sheath
|
Approx. cablel diameter
|
Approx. weight
|
mm2
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
6
|
3,08
|
2,3
|
1,4
|
12
|
165
|
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
CÁP CHUYÊN DỤNG
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
|
- Điện áp thử: 18 kV AC/5 phút
|
- Nhiệt độ làm việc dài hạn tối đa cho phép của ruột dẫn là 90 oC
|
- Nhiệt độ cực đại cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 250 oC
|
- Dòng điện làm việc lên đến 20 A
|
- Bán kính uốn cong cho phép: 9 x D
(D: đường kính cáp)
|
Tiết diện
danh nghĩa
|
Điện trở DC tối đa ở 200C
|
Chiều dày cách điện danh nghĩa
|
Chiều dày vỏ
danh nghĩa
|
Đường kính cáp
gần đúng (*)
|
Khối lượng cáp gần đúng (*)
|
Nominal area
|
Max. DC resistance at 200C
|
Nominal thickness of insulation
|
Nominal thickness of sheath
|
Approx. cablel diameter
|
Approx. weight
|
mm2
|
Ω/km
|
mm
|
mm
|
mm
|
kg/km
|
6
|
3,08
|
2,3
|
1,4
|
12
|
165
|
– (*) : Giá trị tham khảo – Reference value.
CÁP CHUYÊN DỤNG